Phương thuốc vi lượng đồng căn
(2 Trang)
Adler schüssler n° 11 silica 12 100 g tbl d
Đặc điểm của Adler Schüssler n ° 11 Silica 12 100 g tbl DNhiệt độ bảo quản tối thiểu/tối đa 15/25 độ CKhối lượng trong gói : 1 g Trọng lượng: 0,00000000g Chiều dài: 57mm Chiều rộng: 52mm Chiều cao: 84mm Mua Adler Schüssler n° 11 Silica 12 100 g tbl D trực tuyến từ Thụy Sĩ..
42.86 USD
Boiron ignatia amara glob ch 200
Inhaltsverzeichnis Boiron Ignatia amara 248995 / 02.02.2009 ..
41.87 USD
Ledum palustre boiron granules c 30 4 g
Ledum palustre Boiron Gran C 30 4 g Nếu bạn đang tìm kiếm một phương thuốc tự nhiên và an toàn cho các vấn đề sức khỏe của mình, Ledum palustre Boiron Gran C 30 4 g có thể là giải pháp hoàn hảo. Đây là một loại thuốc vi lượng đồng căn được điều chế từ cây Ledum palustre và được sử dụng để điều trị các tình trạng sức khỏe khác nhau. Vi lượng đồng căn là gì? Vi lượng đồng căn là một phương pháp tiếp cận toàn diện đối với y học dựa trên nguyên tắc 'thích thuốc chữa bệnh'. Điều này có nghĩa là một chất gây ra các triệu chứng ở người khỏe mạnh có thể được sử dụng để điều trị các triệu chứng tương tự ở người bệnh. Vi lượng đồng căn sử dụng các chất được pha loãng cao để kích thích quá trình chữa bệnh tự nhiên của cơ thể và khôi phục lại sự cân bằng. Hoạt động của Ledum palustre Boiron Gran C 30 4 g như thế nào? Ledum palustre Boiron Gran C 30 4 g hoạt động bằng cách kích thích quá trình chữa bệnh tự nhiên của cơ thể và khôi phục lại sự cân bằng. Nó được sử dụng để điều trị nhiều tình trạng sức khỏe như vết côn trùng cắn, vết chích, vết bầm tím, bệnh thấp khớp, bệnh gút và cảm lạnh. Hiệu lực C 30 là hiệu lực được sử dụng phổ biến nhất trong vi lượng đồng căn và phù hợp với hầu hết các điều kiện. Công dụng của Ledum palustre Boiron Gran C 30 4 g Phương thuốc tự nhiên và an toàn Thuốc vi lượng đồng căn Được chế biến từ cây Ledum palustre Được sử dụng để điều trị các tình trạng sức khỏe khác nhau Kích thích quá trình chữa bệnh tự nhiên của cơ thể Khôi phục số dư Cách sử dụng Ledum palustre Boiron Gran C 30 4 g? Liều lượng khuyến cáo của Ledum palustre Boiron Gran C 30 4 g là 5 viên, ngày 3 lần. Các viên nên được đặt dưới lưỡi và để tan. Điều quan trọng là tránh dùng ngón tay chạm vào viên để tránh nhiễm bẩn. Nên uống Ledum palustre Boiron Gran C 30 4 g khi gần bữa ăn, xa rượu, cà phê và các chất có mùi mạnh. Kết luận Ledum palustre Boiron Gran C 30 4 g là một phương thuốc tự nhiên và an toàn được bào chế từ cây Ledum palustre. Nó được sử dụng để điều trị các tình trạng sức khỏe khác nhau và hoạt động bằng cách kích thích quá trình chữa bệnh tự nhiên của cơ thể để khôi phục lại sự cân bằng. Nó rất dễ sử dụng và có thể giúp giảm bớt các vấn đề sức khỏe khác nhau. Hãy mua Ledum palustre Boiron Gran C 30 4 g ngay hôm nay để có một cuộc sống khỏe mạnh và cân bằng. ..
16.67 USD
Máy tính bảng sédatif 90 chiếc
Đặc điểm của Sédatif PC viên 90 viênNhiệt độ bảo quản tối thiểu/tối đa 15/25 độ CSố lượng trong gói : 90 viênTrọng lượng: 54g Chiều dài: 30mm Chiều rộng: 76mm Chiều cao: 97mm Mua máy tính bảng Sédatif PC 90 chiếc trực tuyến từ Thụy Sĩ..
64.69 USD
Omida arnica montana glob c 200 14 g
Đặc điểm của Omida Arnica montana Glob C 200 14 gNhiệt độ bảo quản tối thiểu/tối đa 15/25 độ CKhối lượng trong gói : 1 g Trọng lượng: 52g Chiều dài: 27mm Chiều rộng: 27mm Chiều cao: 82mm Mua Omida Arnica montana Glob C 200 14 g trực tuyến từ Thụy Sĩ..
92.36 USD
Omida schüssler nr3 ferrum phosphoricum dil d 12 fl 30 ml
Đặc điểm của Omida Schüssler Nr3 Ferrum phosphoricum Dil D 12 Fl 30 mlNhiệt độ bảo quản tối thiểu/tối đa 15/25 độ CKhối lượng trong gói : 1 ml Trọng lượng: 81g Chiều dài: 30mm Chiều rộng: 30mm Chiều cao: 97mm Mua Omida Schüssler Nr3 Ferrum phosphoricum Dil D 12 Fl 30 ml trực tuyến từ Thụy Sĩ..
43.35 USD
Omida schüssler nr3 sắt phốt phát cộng với powder bag 30 chiếc
Đặc điểm của Omida Schüssler Nr3 Iron phosphate plus Plv Btl 30 miếngNhiệt độ bảo quản tối thiểu/tối đa 15/25 độ CSố lượng trong gói : 30 miếngTrọng lượng: 285g Chiều dài: 99mm Chiều rộng: 135mm Chiều cao: 71mm Mua Omida Schüssler Nr3 Iron phosphate plus Plv Btl 30 chiếc trực tuyến từ Thụy Sĩ..
102.01 USD
Selomida thần kinh plv 30 bag 7,5 g
Đặc điểm của Selomidathần kinh PLV 30 Btl 7,5 gHóa chất trị liệu giải phẫu (АТС): N05CZHoạt chất: N05CZNhiệt độ bảo quản tối thiểu/tối đa 15/25 độ CKhối lượng trong gói : 30 gTrọng lượng: 278 g Chiều dài: 90mm Chiều rộng: 91mm Chiều cao: 136mm Mua Selomida thần kinh PLV 30 Btl 7,5 g trực tuyến từ Thụy Sĩ..
95.52 USD
Spenglersan mycobacterium bovis comp. d 13 bình xịt cổ điển 20 ml
Đặc điểm của Spenglersan Mycobacterium bovis comp. D 13 Classic Spray 20 mlNhiệt độ bảo quản tối thiểu/tối đa 15/25 độ CTránh ánh nắng mặt trờiDung tích trong gói : 1 ml p>Trọng lượng: 70g Chiều dài: 31mm Chiều rộng: 31mm Chiều cao: 120mm Mua Spenglersan Mycobacterium bovis comp . D 13 Classic Spray 20 ml trực tuyến từ Thụy Sĩ..
77.89 USD
Spenglersan mycobacterium bovis comp. d 13 bình xịt cổ điển 50 ml
Đặc điểm của Spenglersan Mycobacterium bovis comp. D 13 Classic Spray 50 mlNhiệt độ bảo quản tối thiểu/tối đa 15/25 độ CTránh ánh nắng mặt trờiDung tích trong gói : 1 ml p>Trọng lượng: 130g Chiều dài: 40mm Chiều rộng: 40mm Chiều cao: 120mm Mua Spenglersan Mycobacterium bovis comp . D 13 Classic Spray 50 ml trực tuyến từ Thụy Sĩ..
150.75 USD
Spenglersan virus influencae a comp d 13 xịt mũi 20 ml
Đặc điểm của Spenglersan virus influencae A comp D 13 Thuốc xịt mũi 20 mlNhiệt độ bảo quản tối thiểu/tối đa 15/25 độ CTránh ánh nắng mặt trờiSố lượng trong gói : 1 mlTrọng lượng: 70g Chiều dài: 31mm Chiều rộng: 31mm Chiều cao: 120mm p>Mua Spenglersan virus influencae A comp D 13 Nasal Spray 20 ml trực tuyến từ Thụy Sĩ..
67.59 USD
Spenglersan virus influencae a comp. d 13 bình xịt cổ điển 20 ml
Đặc điểm của virus Spenglersan influencae A comp. D 13 Classic Spray 20 mlNhiệt độ bảo quản tối thiểu/tối đa 15/25 độ CTránh ánh nắng mặt trờiDung tích trong gói : 1 ml p>Trọng lượng: 70g Chiều dài: 31mm Chiều rộng: 31mm Chiều cao: 120mm Mua Spenglersan virus influencae A máy tính D 13 Classic Spray 20 ml trực tuyến từ Thụy Sĩ..
77.89 USD
Thấu kính tinh thể wala / viscum comp. kiêm thiếc gd opht 30 monodoseos 0,5 ml
Đặc điểm của thấu kính tinh thể Wala / Viscum comp. cum stannous Gd Opht 30 Monodos 0,5 mlHóa chất trị liệu giải phẫu (АТС): V03ZB03Lượng trong gói : 30 mlTrọng lượng: 60g Chiều dài: 45mm Chiều rộng: 67mm Chiều cao: 77mm Mua thấu kính tinh thể Wala / Viscum comp. kiêm stannous Gd Opht 30 Monodos 0,5 ml trực tuyến từ Thụy Sĩ..
104.96 USD
Thuốc tiêu hóa selomida plv 30 bag 7,5 g
Đặc tính của thuốc tiêu hóa Selomida PLV 30 Btl 7,5 gHóa chất trị liệu giải phẫu (АТС): A16AZNhiệt độ bảo quản tối thiểu/tối đa 15/25 độ CKhối lượng trong gói : 30 gTrọng lượng: 278 g Chiều dài: 90 mm Chiều rộng: 91 mm Chiều cao: 135 mm ..
95.52 USD
Vi rút spengler ảnh hưởng a comp. xịt mũi d 13 20 ml
Đặc điểm của virus Spengler influencae A comp. Nasal Spray D 13 20 mlNhiệt độ bảo quản tối thiểu/tối đa 15/25 độ CKhối lượng trong gói : 1 mlTrọng lượng: 64g Chiều dài: 20mm Chiều rộng: 20mm Chiều cao: 110mm Mua Spengler virus influencae A comp. Thuốc xịt mũi D 13 20 ml trực tuyến từ Thụy Sĩ..
72.17 USD
Viburcol dạng lỏng uống monodoseos 15 1 ml
Đặc tính của Viburcol dạng lỏng uống Monodos 15 1 mlHóa chất trị liệu giải phẫu (АТС): V03ZA03Nhiệt độ bảo quản tối thiểu/tối đa 15/25 độ CDung tích trong gói : 15 mlTrọng lượng: 44g Chiều dài: 30 mm Chiều rộng: 70 mm Chiều cao: 80 mm ..
52.33 USD
Wala carum carvi comp. hỗ trợ 10 x 1 g
Đặc điểm của Wala Carum carvi comp. Supp 10 x 1 gKhối lượng trong gói : 10 gTrọng lượng: 0,00000000g Chiều dài: 0mm Chiều rộng: 0mm Chiều cao: 0mm Mua Wala Carum carvi comp. Supp 10 x 1 g trực tuyến từ Thụy Sĩ..
69.52 USD
Weleda anagallis/malachit comp dil
Đặc điểm của Weleda Anagallis / malachite comp. Pha loãng 50 mlNhiệt độ bảo quản tối thiểu/tối đa 15/25 độ CKhối lượng trong gói : 1 mlTrọng lượng: 0,00000000g Chiều dài: 0mm Chiều rộng: 0mm Chiều cao: 0mm Mua Weleda Anagallis / malachite comp. Dil 50 ml trực tuyến từ Thụy Sĩ..
69.76 USD
(2 Trang)